Mercy University được thành lập vào năm 1950, với sứ mệnh tái định hình giáo dục đại học nhằm trao quyền cho thế hệ học sinh để họ có thể vượt qua những thách thức và viết nên câu chuyện của riêng mình. Trường nổi bật với sự đa dạng trong chương trình học và môi trường học tập hỗ trợ, giúp sinh viên quốc tế có thể phát triển tốt nhất trong quá trình học tập.
Địa điểm
- Quốc gia: Hoa Kỳ
- Thành phố: New York
- Khu vực: Manhattan, Westchester và Bronx
Mercy University có ba cơ sở chính tại New York, với cơ sở Manhattan nằm ngay trung tâm thành phố, giúp sinh viên tiếp cận gần gũi với các cơ hội thực tập và việc làm trong các lĩnh vực đa dạng.
Bảng xếp hạng
Mercy University được xếp hạng trong 17% hàng đầu về khả năng di động xã hội theo báo cáo U.S. News and World Report 2024 và đã nhận được nhiều giải thưởng từ các tổ chức uy tín, như Westchester Magazine.
Vị trí địa lý
New York là một trong những thành phố lớn nhất và sôi động nhất thế giới, với nền kinh tế vượt quá 1.9 triệu tỷ USD. Thành phố này nổi tiếng với sự đa dạng văn hóa, các cơ hội nghề nghiệp và các biểu tượng nổi tiếng như Times Square và Central Park.
Ngành nghề đào tạo
Mercy University cung cấp đa dạng các ngành học, bao gồm:
- Khoa học máy tính
- Phân tích kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Tâm lý học
- Liệu pháp hôn nhân và gia đình
Bậc học
Trường cung cấp các chương trình học từ bậc đại học đến sau đại học, bao gồm:
- Chương trình Đại học (Undergraduate)
- Chương trình Thạc sĩ (Graduate)
Yêu cầu đầu vào
Đại học
- GPA tối thiểu: 2.3
- Yêu cầu tiếng Anh: IELTS 6.0 hoặc TOEFL 71
Sau đại học
- GPA tối thiểu: 3.0
- Yêu cầu tiếng Anh: IELTS 6.5 hoặc TOEFL 80
Ngày và Lệ Phí Tài Chính Năm 2024/2025 tại Mercy University
Ngày Nhập Học
Chương Trình International Year One - Pre-Sessional English
Mùa | Ngày nhập học | Hạn đăng ký I-20 | Ngày Đến Mercy | Ngày Bắt Đầu Chương Trình |
Fall 2024 | 12 tháng 8, 2024 | 3 tháng 9, 2024 | 3 tháng 9, 2024 | 3 tháng 9, 2024 |
Spring 2025 | 2 tháng 1, 2025 | 21 tháng 1, 2025 | 21 tháng 1, 2025 | 21 tháng 1, 2025 |
Summer 2025 | 5 tháng 5, 2025 | 27 tháng 5, 2025 | 27 tháng 5, 2025 | 27 tháng 5, 2025 |
Chương Trình Đại Học và Sau Đại Học
Mùa | Hạn đăng ký | Hạn đăng ký I-20 | Ngày đến Mercy | Ngày Bắt Đầu Chương Trình |
Fall 2024 | 29 tháng 7, 2024 | 12 tháng 8, 2024 | 3 tháng 9, 2024 | 3 tháng 9, 2024 |
Spring 2025 | 16 tháng 12, 2024 | 2 tháng 1, 2025 | 21 tháng 1, 2025 | 21 tháng 1, 2025 |
Summer 2025 | 21 tháng 4, 2025 | 5 tháng 5, 2025 | 27 tháng 5, 2025 | 27 tháng 5, 2025 |
Lệ Phí Tài Chính
Học Phí Chương Trình Pathway
Điểm IELTS | Số Kỳ Pre-Sesional | Số kỳ Pathway | Tổng Học Phí IY1 |
3.5 | 1 | 3 | $39,518 |
4.0 | 1 | 2 | $34,018 |
4.5 | 3 | 1 | $28,518 |
5.0 | 4 | N/A | $23,018 |
5.5+ | 5+ | N/A | $20,518 |
Học Phí Chương Trình Đại Học
- Học Phí: $21,980/năm
- Phí Đăng Ký: $900
- Phí Sinh Viên Quốc Tế: $450
Học Phí Chương Trình Sau Đại Học
Chương Trình | Học Phí (tín chỉ) | Phí Đăng Ký | Phí Sinh Viên Quốc Tế |
MBA | $1,065/tín chỉ | $675 | $450 |
Business Analytics, M.S | $1,065/tín chỉ | $675 | $450 |
Computer Science, M.S | $1,065/ tín chỉ | $450 | $450 |
Cybersecurity, M.S | $1,065/tín chỉ | $450 | $450 |
Các chương trình khác | $1,040/tín chỉ | $450 | $450 |
Cách thức ứng tuyển
- Hoàn thành mẫu đơn đăng ký OIEG UPP.
- Đơn xin phải bao gồm bản sao của tất cả các bằng điểm học tập có liên quan và chứng chỉ trình độ tiếng Anh.
- Bằng chứng về trình độ tiếng Anh.
- Một bản sao hộ chiếu hợp lệ.
- Bất kỳ thị thực Hoa Kỳ hiện tại hoặc trược đây và mẫu đơn 120.
Liên hệ
Address: 56 Nguyễn Tri Phương, Chính Gián, Da Nang, Vietnam
Email: Aplusdng@gmail.com
Phone number: 0905344956
Viết bình luận